Danh sách khóa học
Tiếng Nhật toàn diện | |||
---|---|---|---|
Visa | Du học sinh | Thời gian học* | 2năm・1năm 9 tháng・ 1năm 6 tháng・ 1năm 3 tháng・1năm |
Kì nhập học | Kì tháng 4-7-10-1 | ||
Nội dung học | ・Tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao ・Đối sách cho kì thi Ryu ・Đối sách cho kì thi năng lực tiếng Nhật ・Hướng dẫn chỉ đạo học lên cao/ đi làm |
||
Bằng cấp chứng chỉ yêu cầu | ・Tốt nghiệp lớp 12 ở Việt Nam ・Không tốt nghiệp quá 5 năm ・Trình độ tiếng Nhật tương đương N4 ・Đủ năng lực tài chính |
*Đối với trường hợp học viên đã đỗ N1 hoặc N2 có thể chuyển tiếp để học sau 6 tháng có thể tốt nghiệp.
Khóa học tiếng Nhật (dành cho những người có Visa ở Nhật) | |||
---|---|---|---|
Visa | Loại visa khác* | Kì nhập học | Từ 3 tháng~ |
Thời gian nhập học | ・Không quy định ・Lớp học từ đầu (cơ bản) chỉ nhập tháng 4, 7,10,1 cùng với du học sinh |
||
Nội dung học | ・Tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao ・Đối sách cho kì thi năng lực tiếng Nhật ・Tiếng Nhật trong kinh doanh (nâng cao) |
||
Nhập học | Không có nền tảng giáo dục hoặc tuổi tác |
*Visa đi làm, visa ngắn hạn, visa gia đình, visa lao động, visa người phụ thuộc hay visa vĩnh trú (định kì)
Khóa học tiếng Nhật (vừa học vừa chơi) | |||
---|---|---|---|
Visa | Ngắn hạn | Thời gian nhập học | Từ 7 đến 90 ngày |
Kì học | Mùa hè và mùa đông | ||
Nội dung học | ・Tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao ・Trải nghiệm văn hóa Nhật Bản ・Các hoạt động khác |
||
Đối tượng | Học sinh tiểu học, trung học, cấp 3, đại học |
※Kết thúc khóa học sẽ được cấp giấy chứng nhận