Chương trình đào tạo
Thời gian học
Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều | |
Tiết 1 | 9:00~9:45 | 13:00~13:45 |
Tiết 2 | 9:55~10:40 | 13:55~14:40 |
Tiết 3 | 10:50~11:35 | 14:50~15:35 |
Tiết 4 | 11:45~12:30 | 15:45~16:30 |
Chương trình giảng dạy theo cấp độ
Chương trình phát triển toàn diện cả 4 kĩ năng「Nghe・Nói・Đọc・Viết」nhằm đạt được mục tiêu “Sử dụng tiếng Nhật”
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Sơ cấp 1 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・Chào hỏi, giới thiệu bản thân, giao tiếp đơn giản thường ngày ・Nói và Viết các chủ đề quen thuộc ・Viết và Đọc Hiragana, Katakana, 100 chữ Hán ・Thu nạp gần 800 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N5 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Sơ cấp 2 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・Sử dụng những từ vựng cơ bản, giao tiếp chậm trong cuộc sống hàng ngày với người Nhật ・Đọc và Viết những đoạn văn tổng hợp các chủ đề về đời sống thường nhật ・Đọc và Viết 300 chữ Hán ・Thu nạp gần 1600 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N4 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Trung cấp 1 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・ ・Đọc và Viết các đoạn văn đưa ra ý kiến, giải thích về các chủ đề thường ngày ・Đọc và Viết 400 chữ Hán ・Thu nạp gần 3000 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N3 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Trình độ trung cấp Ⅱ | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・Nói và Viết những câu văn tương đối dài, sử dụng những mẫu câu thích hợp với từng tình huống ・Lý giải được những văn bản về các vấn đề rộng trong xã hội ・Đọc và Viết 550 chữ Hán ・Thu nạp gần 4500 từ vựngtừ ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N3-N2 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Nâng caoⅠ | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・Cuộc trò chuyện ở tốc độ tự nhiên bằng cách sử dụng biểu thức theo cảnh ・Hiểu câu hợp lý và hơi phức tạp ・Đọc / viết 700 chữ Hán ・Thu nhận khoảng 6000 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N2 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Nâng cao 1 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・ ・Đọc và Viết 850 chữ Hán ・Thu nạp gần 8000 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N2-N1 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Nâng cao 2 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・Hiểu những tài liệu như báo, chương trình Tivi ・ ・Đọc và Viết 1000 chữ Hán ・Thu nạp gần 10000 từ vựng ・Đạt năng lực trình độ tiếng Nhật N1 |
Cấp độ | Thời gian | Giáo trình chính |
---|---|---|
Nâng cao 3 | 200 giờ | |
(Mục tiêu) có thể đạt được | ||
・ ・Thuyết trình bằng tiếng Nhật ・ ・Đạt được trình độ tiếng Nhật về kinh doanh ・ |
Lớp học miễn phí dành cho tất cả học viên có mong muốn thi đỗ các trình độ trên.