Học phí năm đầu tiên (đóng sau khi nhận được tư cách lưu trú) Đơn vị tính: yen Nhật | |
---|---|
Phí tuyển sinh | 20,000 |
Phí nhập học | 60,000 |
Phí giờ học | 600,000 |
Sách giáo khoa | 20,000 |
Tổng | 700,000 |
Thuế (10%) | 70,000 |
Tổng cộng | 770,000 |
※Ngoài ra đóng bảo hiểm xã hội 20,000 yen cho 1 năm
Năm tiếp theo (Đóng sau khi đã nhập học) ĐƠn vị tính: yen Nhật
Khóa học | 2 năm | 1 năm 9 tháng |
Phí giờ học | 600,000 | 450,000 |
Tiền sách | 20,000 | 17,500 |
Tổng | 620,000 | 467,500 |
Thuế (10%) | 62,000 | 46,750 |
Tổng cộng | 682,000 | 514,250 |
Khóa học | 1 năm 6 tháng | 1 năm 3 tháng |
Phí giờ học | 300,000 | 150,000 |
Tiền sách | 15,000 | 12,500 |
Tổng | 315,000 | 162,500 |
Thuế (10%) | 31,500 | 16,250 |
Tổng cộng | 346,500 | 178,750 |
Lưu ý: khóa học 1 năm 9 tháng và 1 năm 3 tháng dự kiến bắt đầu từ năm 2021
Thời gian học | Tiền học phí (tính theo ngày học) |
---|---|
Từ 1 đến 3 tháng | 2,500 yen/ ngày |
Từ 1 đến 6 tháng | 2,400 yen/ ngày |
Trên 7 tháng | 2,300 yen/ ngày |
Cách tính:① Học phí trong 1 tháng (số ngày học tháng đó 20 ngày) :2,500× 20= 50,000 yen
➁ Học phí 6 tháng (Số ngày học 6 tháng 100 ngày):2,400×100=240,000 yen
➂ Học phí 1 năm (Tổng số ngày học 200 ngày) :2,300×200=460,000 yen
※Học phí tính theo số ngày học của từng tháng
※Tiền học phí đóng trước mỗi tháng. Nếu vì lý do cá nhân nghỉ học thì sẽ không nhận lại tiền học phí
Học phí có sự khác nhau giữa số ngày học, thời gian nhập học, chương trình tham gia.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.